Bạn có thể thực hiện tất cả các thử nghiệm cần thiết trên hệ thống sưởi gas cũng như ống nước và khí đốt bằng dụng cụ đo áp suất chênh lệch điện tử Testo 312-4. Các quy trình đo đặt trước cho các thử nghiệm tải và độ kín, cũng như kiểm tra khả năng phục vụ trên các ống dẫn khí, cung cấp cho bạn sự hỗ trợ lý tưởng cho công việc của bạn.

Các phép đo có thể thực hiện được trên máy đo áp suất Testo 312-4
- Kiểm tra độ kín và khả năng bảo dưỡng bằng cách giảm áp suất trên các ống dẫn khí.
- Thử tải trên các ống dẫn khí bằng đầu dò áp suất cao.
- Kiểm tra áp suất trên đường ống nước với sự hỗ trợ của đầu dò áp suất và sử dụng thông số không khí theo bảng thông tin ZVSHK.
- Kiểm tra bộ máy đo áp suất khí bằng cách ghi lại số liệu giá trị đo trong một khoảng thời gian xác định (tối đa 25.000 giá trị đo)
- Kiểm tra kết nối khí và áp suất dòng khí, cũng như cài đặt áp suất vòi phun trên đầu đốt và nồi hơi.

Ứng dụng máy đo áp suất Testo 312-4
Đo áp suất trên đầu đốt
- Kiểm tra áp suất khí trên đầu đốt là một trong những phép đo tiêu chuẩn trong các dịch vụ của hệ thống sưởi ấm trong nước.
- Áp suất dòng chảy, còn được gọi là áp suất cung cấp, đề cập đến áp suất khí của khí chảy và áp suất nghỉ của khí tĩnh. Nếu áp suất dòng cho nồi hơi gas nằm ngoài phạm vi 18 đến 25 mbar, không được thực hiện điều chỉnh và thiết bị không được đưa vào hoạt động nên Testo 312-3 giúp kiểm tra tốt hơn.
Kiểm tra áp suất trên đường ống khí (kiểm tra tải)
- Kiểm tra tải là một trong những kiểm tra đóng vai trò trong ứng dụng đo áp suất: trong quy trình này, vật liệu của ống dẫn khí được kiểm tra độ ổn định và các kết nối cho tuổi thọ của dịch vụ nhờ máy đo áp suất Testo 312-4.
Kiểm tra áp lực trên đường ống nước
- Một thử nghiệm áp suất Testo 312-4 với không khí cũng giúp nó kiểm sát để ngăn chặn các vật liệu kim loại bị ăn mòn.
- Rò rỉ thường có thể được kiểm tra rất nhanh. Nếu khó xác định vị trí rò rỉ, các công cụ phụ trợ và vật liệu thông thường cho ống dẫn khí được sử dụng.

Bộ phu kiện đi kèm sản phẩm
- Cáp RS232.
- Cáp kết nối.
- Vỏ dụng cụ (chiều cao: 130mm) – cho dụng cụ, đầu dò và phụ kiện.
- Đặt áp suất để đo áp suất khí trên các hệ thống sưởi, đường kính 4/6 mm, chiều dài 50 cm, bộ chuyển đổi cuối.
Thông tin kỹ thuật máy đo Testo 312-4
Nhiệt độ – TC Loại K (NiCr-Ni) | |
---|---|
Phạm vi đo | phụ thuộc vào loại đầu dò được sử dụng |
Độ chính xác | ± 0,4°C (-100 đến +200°C) ± 1°C |
Sai số | 0,01°C |
* Thông tin chính xác chỉ áp dụng cho thiết bị không có đầu dò được kết nối
Áp suất chênh lệch (cảm biến bên trong) | |
---|---|
Phạm vi đo | 0 đến 200 hPa |
Độ chính xác | ± 0,03 hPa (0 đến +3 hPa) ± 1,5% của mv (+3,1 đến +40 hPa) ± 2 hPa hoặc ± 1% của fsv (41 đến +200 hPa) |
Sai số | 0,01 hPa |
Đo áp suất (đầu dò bên ngoài) | |
---|---|
Phạm vi đo | 0 đến 25 bar |
Độ chính xác | ± 0,6% fsv (0 đến 10 bar) ± 0,6% fsv (> 10 đến 25 bar) |
Sai số | 10 hPa |
Dữ liệu kỹ thuật chung | |
---|---|
Kích thước | 219 x 68 x 50 mm |
Giao diện máy in | Giao diện hồng ngoại |
Truyền dữ liệu | RS232 |
Phần mềm PC | Dễ dàng |
Ký ức | 25.000 giá trị đo |
Cân nặng | 600 g |
Hãy là người đầu tiên nhận xét “Testo 312-4-Máy đo áp suất-maydonhapkhau.com”